LÊ MỸ LINH

Chuyên gia hỗ trợ nhập hàng, thanh toán, vận chuyển uy tín

Các mẫu câu trao đổi với shop khi mua hàng Xianyu (Cập nhật 2025)

Giới thiệu

Khi mua hàng trên Xianyu (闲鱼), bạn sẽ cần trao đổi trực tiếp với người bán để hỏi về sản phẩm, thương lượng giá, hoặc xác nhận tình trạng hàng hóa. Nếu bạn không biết tiếng Trung, điều này có thể gây khó khăn. Trong bài viết này, lemylinh.com sẽ cung cấp cho bạn những mẫu câu phổ biến để trao đổi với shop khi mua hàng trên Xianyu.


Các mẫu câu chào hỏi và giới thiệu

  1. 你好,我想买你的商品。 (Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi nǐ de shāngpǐn.)
    Xin chào, tôi muốn mua sản phẩm của bạn.
  2. 请问这个商品还在吗? (Qǐngwèn zhège shāngpǐn hái zài ma?)
    Cho hỏi sản phẩm này còn không?
  3. 你好,请问你能发货到越南吗? (Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ néng fāhuò dào Yuènán ma?)
    Xin chào, bạn có thể gửi hàng đến Việt Nam không?

Các mẫu câu hỏi về sản phẩm

  1. 这个商品是新的还是二手的? (Zhège shāngpǐn shì xīn de háishì èrshǒu de?)
    Sản phẩm này là mới hay đã qua sử dụng?
  2. 商品有损坏或划痕吗? (Shāngpǐn yǒu sǔnhuài huò huáhén ma?)
    Sản phẩm có bị hỏng hoặc trầy xước gì không?
  3. 请问这个商品的使用情况如何? (Qǐngwèn zhège shāngpǐn de shǐyòng qíngkuàng rúhé?)
    Xin hỏi tình trạng sử dụng của sản phẩm này thế nào?
  4. 这个商品有维修过吗? (Zhège shāngpǐn yǒu wéixiū guò ma?)
    Sản phẩm này đã từng được sửa chữa chưa?
  5. 可以提供商品的购买记录或发票吗? (Kěyǐ tígōng shāngpǐn de gòumǎi jìlù huò fāpiào ma?)
    Có thể cung cấp hóa đơn hoặc lịch sử mua hàng của sản phẩm không?
  6. 这个是正品还是仿品? (Zhège shì zhèngpǐn háishì fǎngpǐn?)
    Đây là hàng chính hãng hay hàng nhái?
  7. 这是品牌商品吗? (Zhè shì pǐnpái shāngpǐn ma?)
    Đây có phải là hàng hiệu không?
  8. 你能提供正品证明吗? (Nǐ néng tígōng zhèngpǐn zhèngmíng ma?)
    Bạn có thể cung cấp giấy chứng nhận hàng chính hãng không?
  9. 这个商品经过闲鱼官方验货了吗? (Zhège shāngpǐn jīngguò Xiányú guānfāng yànhuò le ma?)
    Sản phẩm này đã được kiểm định bởi Xianyu chính thức chưa?
  10. 可以提供验货报告吗? (Kěyǐ tígōng yànhuò bàogào ma?)
    Bạn có thể cung cấp báo cáo kiểm định hàng hóa không?
  11. 我可以使用闲鱼的验货服务吗? (Wǒ kěyǐ shǐyòng Xiányú de yànhuò fúwù ma?)
    Tôi có thể sử dụng dịch vụ kiểm định của Xianyu không?
  12. 这个商品是新的还是二手的? (Zhège shāngpǐn shì xīn de háishì èrshǒu de?)
    Sản phẩm này là mới hay đã qua sử dụng?
  13. 商品有损坏或划痕吗? (Shāngpǐn yǒu sǔnhuài huò huáhén ma?)
    Sản phẩm có bị hỏng hoặc trầy xước gì không?
  14. 请问这个商品的使用情况如何? (Qǐngwèn zhège shāngpǐn de shǐyòng qíngkuàng rúhé?)
    Xin hỏi tình trạng sử dụng của sản phẩm này thế nào?
  15. 这个商品有维修过吗? (Zhège shāngpǐn yǒu wéixiū guò ma?)
    Sản phẩm này đã từng được sửa chữa chưa?
  16. 可以提供商品的购买记录或发票吗? (Kěyǐ tígōng shāngpǐn de gòumǎi jìlù huò fāpiào ma?)
    Có thể cung cấp hóa đơn hoặc lịch sử mua hàng của sản phẩm không?
  17. 这个是正品还是仿品? (Zhège shì zhèngpǐn háishì fǎngpǐn?)
    Đây là hàng chính hãng hay hàng nhái?
  18. 这是品牌商品吗? (Zhè shì pǐnpái shāngpǐn ma?)
    Đây có phải là hàng hiệu không?
  19. 你能提供正品证明吗? (Nǐ néng tígōng zhèngpǐn zhèngmíng ma?)
    Bạn có thể cung cấp giấy chứng nhận hàng chính hãng không?
  20. 这个商品经过闲鱼官方验货了吗? (Zhège shāngpǐn jīngguò Xiányú guānfāng yànhuò le ma?)
    Sản phẩm này đã được kiểm định bởi Xianyu chính thức chưa?
  21. 可以提供验货报告吗? (Kěyǐ tígōng yànhuò bàogào ma?)
    Bạn có thể cung cấp báo cáo kiểm định hàng hóa không?
  22. 这个商品是新的还是二手的? (Zhège shāngpǐn shì xīn de háishì èrshǒu de?)
    Sản phẩm này là mới hay đã qua sử dụng?
  23. 商品有损坏或划痕吗? (Shāngpǐn yǒu sǔnhuài huò huáhén ma?)
    Sản phẩm có bị hỏng hoặc trầy xước gì không?
  24. 请问这个商品的使用情况如何? (Qǐngwèn zhège shāngpǐn de shǐyòng qíngkuàng rúhé?)
    Xin hỏi tình trạng sử dụng của sản phẩm này thế nào?
  25. 这个商品有维修过吗? (Zhège shāngpǐn yǒu wéixiū guò ma?)
    Sản phẩm này đã từng được sửa chữa chưa?
  26. 可以提供商品的购买记录或发票吗? (Kěyǐ tígōng shāngpǐn de gòumǎi jìlù huò fāpiào ma?)
    Có thể cung cấp hóa đơn hoặc lịch sử mua hàng của sản phẩm không?
  27. 这个是正品还是仿品? (Zhège shì zhèngpǐn háishì fǎngpǐn?)
    Đây là hàng chính hãng hay hàng nhái?
  28. 这是品牌商品吗? (Zhè shì pǐnpái shāngpǐn ma?)
    Đây có phải là hàng hiệu không?
  29. 你能提供正品证明吗? (Nǐ néng tígōng zhèngpǐn zhèngmíng ma?)
    Bạn có thể cung cấp giấy chứng nhận hàng chính hãng không?
  30. 这个商品是新的还是二手的? (Zhège shāngpǐn shì xīn de háishì èrshǒu de?)
    Sản phẩm này là mới hay đã qua sử dụng?
  31. 商品有损坏或划痕吗? (Shāngpǐn yǒu sǔnhuài huò huáhén ma?)
    Sản phẩm có bị hỏng hoặc trầy xước gì không?
  32. 请问这个商品的使用情况如何? (Qǐngwèn zhège shāngpǐn de shǐyòng qíngkuàng rúhé?)
    Xin hỏi tình trạng sử dụng của sản phẩm này thế nào?
  33. 这个商品有维修过吗? (Zhège shāngpǐn yǒu wéixiū guò ma?)
    Sản phẩm này đã từng được sửa chữa chưa?
  34. 可以提供商品的购买记录或发票吗? (Kěyǐ tígōng shāngpǐn de gòumǎi jìlù huò fāpiào ma?)
    Có thể cung cấp hóa đơn hoặc lịch sử mua hàng của sản phẩm không?
  35. 请问这个商品的具体情况怎么样? (Qǐngwèn zhège shāngpǐn de jùtǐ qíngkuàng zěnmeyàng?)
    Cho hỏi tình trạng cụ thể của sản phẩm này như thế nào?
  36. 这个商品是新的还是二手的? (Zhège shāngpǐn shì xīn de háishì èrshǒu de?)
    Sản phẩm này là mới hay đã qua sử dụng?
  37. 有保修吗? (Yǒu bǎoxiū ma?)
    Có bảo hành không?
  38. 可以提供更多的图片或视频吗? (Kěyǐ tígōng gèng duō de túpiàn huò shìpín ma?)
    Có thể cung cấp thêm hình ảnh hoặc video không?

Các mẫu câu thương lượng giá cả

  1. 这个价格可以便宜一点吗? (Zhège jiàgé kěyǐ piányí yīdiǎn ma?)
    Giá này có thể giảm một chút được không?
  2. 如果我买多个,可以优惠吗? (Rúguǒ wǒ mǎi duō gè, kěyǐ yōuhuì ma?)
    Nếu tôi mua nhiều, có thể giảm giá không?
  3. 最便宜可以是多少? (Zuì piányí kěyǐ shì duōshǎo?)
    Giá thấp nhất có thể là bao nhiêu?

Các mẫu câu trao đổi về giao hàng

  1. 多久可以发货? (Duōjiǔ kěyǐ fāhuò?)
    Bao lâu thì có thể gửi hàng?
  2. 请提供快递单号。 (Qǐng tígōng kuàidì dānhào.)
    Vui lòng cung cấp mã vận đơn.
  3. 你发什么快递? (Nǐ fā shénme kuàidì?)
    Bạn gửi bằng dịch vụ chuyển phát nào?

Các mẫu câu giải quyết vấn đề

  1. 收到的商品有问题。 (Shōudào de shāngpǐn yǒu wèntí.)
    Sản phẩm nhận được có vấn đề.
  2. 我想退货,可以吗? (Wǒ xiǎng tuìhuò, kěyǐ ma?)
    Tôi muốn trả hàng, được không?
  3. 请问怎么申请退款? (Qǐngwèn zěnme shēnqǐng tuìkuǎn?)
    Cho hỏi làm thế nào để yêu cầu hoàn tiền?
  4. 这个商品不符合描述。 (Zhège shāngpǐn bù fúhé miáoshù.)
    Sản phẩm này không đúng như mô tả.

Các mẫu câu kết thúc giao dịch

  1. 谢谢你,期待合作。 (Xièxiè nǐ, qīdài hézuò.)
    Cảm ơn bạn, hy vọng hợp tác tốt.
  2. 希望下次再合作。 (Xīwàng xiàcì zài hézuò.)
    Hy vọng lần sau sẽ tiếp tục hợp tác.

Kết luận

Với các mẫu câu phổ biến trên, bạn có thể dễ dàng trao đổi với người bán trên Xianyu dù không biết tiếng Trung. Nếu bạn cần thêm trợ giúp hoặc muốn được hỗ trợ mua hàng từ Xianyu an toàn, hãy liên hệ với mình qua website lemylinh.com để được tư vấn chi tiết nhất nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo